Bảng giá xe Lead ra biển bao giấy tờ 2020 tại đại lý Honda bao nhiêu?

Bảng giá xe Lead ra biển bao giấy tờ 2020 tại đại lý Honda bao nhiêu?

Bảng giá xe Lead ra biển bao giấy tờ 2020 tại đại lý Honda bao nhiêu?

Bảng giá xe Lead ra biển bao giấy tờ 2020 tại đại lý Honda bao nhiêu? Ở phiên bản cao cấp và đen mờ, Lead 125 trang bị sẵn hệ thống chiếu sáng LED 2 tầng thay cho đèn halogen. Cụm đèn LED giúp xe có kiểu dáng hiện đại hơn, tuy nhiên khả năng chiếu sáng của đèn LED trang bị sẵn trên xe thường bị đánh giá thấp hơn đèn halogen truyền thống.  Vậy giá xe Lead ra biển, ra giấy tờ bao nhiêu tại…

  • Bài viết cùng chủ đề

  • Đánh giá ưu nhược điểm Honda SH Mode 2020 thế hệ mới
  • Suzuki Raider 150 Fi 2022 giá bao nhiêu? Đánh giá xe Raider 2022 thế hệ mới chi tiết
  • So sánh Winner X và Exciter 150, nên mua Honda hay Yamaha?
  • Ảnh chi tiết Suzuki GSX S150 2022 màu đen nhám, đen mờ
  • Bảng giá xe Axelo tháng 12/2021 tại đại lý Suzuki mới nhất hôm nay

Bảng giá xe Lead ra biển bao giấy tờ 2020 tại đại lý Honda bao nhiêu? Ở phiên bản cao cấp và đen mờ, Lead 125 trang bị sẵn hệ thống chiếu sáng LED 2 tầng thay cho đèn halogen. Cụm đèn LED giúp xe có kiểu dáng hiện đại hơn, tuy nhiên khả năng chiếu sáng của đèn LED trang bị sẵn trên xe thường bị đánh giá thấp hơn đèn halogen truyền thống.  Vậy giá xe Lead ra biển, ra giấy tờ bao nhiêu tại đại lý Honda. Hãy cùng baocongai.com tham khảo bài viết giá xe Lead ra giấy tờ năm 2020 sau đây nhé

Danh Mục

  • Giá xe Lead 2020 tại đại lý Honda mới nhất hôm nay
  • Các chi phí để tính tiền xe Lead ra giấy tờ, ra biển năm 2020
    • + Phí trước bạ xe máy
    • + Phí cấp biển số xe máy
    • + Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho xe máy
  • Bảng tính giá xe Lead ra biển, ra giấy tờ

Giá xe Lead 2020 tại đại lý Honda mới nhất hôm nay

So với đối thủ Yamaha Latte, Honda Lead có phần nhỉnh hơn nhờ trang bị smartkey có chức năng báo động. Cả 2 mẫu xe đều không được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, một tính năng khá quan trọng đối với các mẫu xe dành cho nữ giới. Giá của Honda Lead 125 cho phiên bản tiêu chuẩn là 38,3 triệu đồng, phiên bản cao cấp là 40,3 triệu đồng và phiên bản đen mờ là 41,5 triệu đồng.

Giá xe Lead Smartkey 2020 tại TP Hồ Chí Minh
Giá xe Lead 2020 phiên bản cao cấp (Smartkey)
Giá đề xuất
Giá đại lý
Giá xe Lead 2020 Smartkey
39.290.000
39.000.000
Giá xe Lead 2020 Premium Edition Smartkey
40.300.000
40.300.001
Giá xe Lead 2020 phiên bản tiêu chuẩn

Giá xe Lead 125
37.490.000
36.700.000
Giá xe Lead 125 Premium Edition
38.300.001
38.300.002
Giá xe Lead 2020 phiên bản kỷ niệm 10 năm

Lead 125 Đen mờ
39.800.000
43.200.000
Lead 125 Đen mờ Premium Edition
41.500.000
41.500.001
Giá xe Lead Smartkey 2020 tại Hà Nội và các tỉnh lân cận
Giá xe Lead 2020 phiên bản cao cấp (Smartkey)
39.290.000
41.000.000
Giá xe Lead 2020 phiên bản cao cấp (Smartkey) Premium Edition
40.300.000
40.300.001
Giá xe Lead 2020 phiên bản tiêu chuẩn
37.490.000
38.000.000
Giá xe Lead 2020 phiên bản tiêu chuẩn Premium Edition
38.300.001
38.300.002
Giá xe Lead 2020 phiên bản đen mờ
39.800.000
41.800.000
Giá xe Lead 2020 Premium Edition bản đen mờ
41.500.000
41.500.001

* Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Các chi phí để tính tiền xe Lead ra giấy tờ, ra biển năm 2020

Tại Việt Nam, khi người tiêu dùng mua một chiếc xe máy mới, để có thể lưu thông hợp pháp trên đường thì bên cạnh giá bán xe tại các đại lý, người tiêu dùng còn phải chi trả chi phí đăng kí xe máy gồm các các khoản thuế, phí như phí trước bạ, phí cấp biển số và bảo hiểm xe máy.

+ Phí trước bạ xe máy

Sau khi người dùng mua xe máy mới, việc đầu tiên cần phải làm là đóng phí trước bạ xe máy tại các chi cục thuế, tùy theo hộ khẩu giá tính phí trước bạ xe máy ở các tỉnh thành là khác nhau.

  • – Tại các thành phố trực thuộc trung ương hoặc thành phố thuộc tỉnh, thị xã nơi UBND tỉnh đóng trụ sở mức phí trước bạ dành cho xe máy là 5% trên khung giá của cơ quan thuế.
  • – Các khu vực còn lại mức phí trước bạ cho xe máy là 2% trên khung giá của cơ quan thuế.

Nhiều trường hợp giá xe máy bán ra thấp hơn thì người mua vẫn đóng phí theo khung giá của cơ quan thuế. Giá tính lệ phí trước bạ là giá do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành, theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính.

+ Phí cấp biển số xe máy

Phí cấp biển số xe máy tại các trụ sở công an có thẩm quyền. Mức phí này được tính theo giá trị xe máy và cũng phân theo tỉnh thành phố.

  • – Tại Hà Nội và TP HCM, nếu xe máy có trị giá dưới 15 triệu đồng thì phí là 500.000 – 1.000.000 đồng; xe từ 15-40 triệu phí là 1 – 2 triệu; xe trên 40 triệu phí là 2 – 4 triệu đồng.
  • – Còn tại các tỉnh khác mức phí sẽ dao động 50.000 – 800.000 đồng.

+ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho xe máy

Các loại xe máy khi tham gia giao thông phải mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho xe máy và có thể chọn 3 mức như sau:

  • – Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 66.000 đồng/1 năm;
  • – Bảo hiểm trách nhiệm dân sự + Bảo hiểm tai nạn cho 2 người ngồi trên xe (mức 10 triệu /người): 86.000 đồng/1 năm;
  • – Bảo hiểm trách nhiệm dân sự + Bảo hiểm tai nạn cho 2 người ngồi trên xe (mức 20 triệu /người): 106.000 đồng/1 năm.

Bảng tính giá xe Lead ra biển, ra giấy tờ

Bảng tính giá xe Lead 2020  ra giấy tờ
Giá xe Lead 2020 bản cao cấp
Chi phí (VNĐ)
Giá xe niêm yết (Giá đề xuất của Hãng)
40,300,000
Phí trước bạ (5% theo khung)
2,015,000
Lệ phí cấp biển số xe
3,000,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (tối thiểu)
66,000
Giá xe Lead lăn bánh
45,381,000
Bảng tính giá xe Lead 2020  ra giấy tờ
Giá xe Lead 2020 đen mờ
Chi phí (VNĐ)
Giá xe niêm yết (Giá đề xuất của Hãng)
41,500,000
Phí trước bạ (5% theo khung)
2,075,000
Lệ phí cấp biển số xe
3,000,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (tối thiểu)
66,000
Giá xe Lead lăn bánh
46,641,000
Giá xe Lead 2020 bản tiêu chuẩn
Chi phí (VNĐ)
Giá xe niêm yết (Giá đề xuất của Hãng)
38,300,000
Phí trước bạ (5% theo khung)
1,915,000
Lệ phí cấp biển số xe
3,000,000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (tối thiểu)
66,000
Giá xe Lead lăn bánh
43,281,000

Tags: Honda Lead, giá Honda Lead ra biển, giá Honda Lead ra giấy tờ, giá ra biển Lead, giá xe Lead ra giấy tờ

  • Bài viết cùng chủ đề

  • Yamaha Jupiter 2020 giá bao nhiêu? Đánh giá ưu nhược điểm xe Jupiter 2020 mới
  • Honda Lead 2019 giá bao nhiêu? đánh giá ưu nhược điểm xe Lead 125cc & vận hành
  • Yamaha FreeGo 2019 giá bao nhiêu? Đánh giá xe FreeGo 2019 thế hệ mới
  • Đánh giá xe Honda Monkey 2019 kèm ưu nhược điểm thiết kế vận hành
  • Xe Vision 2019 giá bao nhiêu? có nên mua xe Honda Vision 2019 không?
Có thể bạn quan tâm
Rating
( No ratings yet )
Loading...