Thông số kỹ thuật xe Yamaha MT-03 2020 thế hệ mới

Thông số kỹ thuật xe Yamaha MT-03 2020 thế hệ mới

Thông số kỹ thuật xe Yamaha MT-03 2020 thế hệ mới

Thông số kỹ thuật xe Yamaha MT-03 2020 thế hệ mới: Động cơ của Yamaha MT-03 được thừa hưởng từ người anh em R3 với xylanh đôi, DOHC, 4 thì, dung tích 321cc, làm mát bằng dung dịch, sản sinh công suất 41,5 mã lực tại tua máy 10.750 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 29,6 Nm tại tua máy 9.000 vòng/phút. Thông số kỹ thuật xe Yamaha MT-03 2020 thế hệ mới Động cơ của Yamaha MT-03 được thừa hưởng…

  • Bài viết cùng chủ đề

  • Đánh giá ưu nhược điểm Honda SH Mode 2020 thế hệ mới
  • Bảng giá xe Wave Alpha 2022 tại đại lý Honda cập nhật mới nhất
  • Đánh giá ưu nhược điểm Honda MSX 2022 về thiết kế vận hành sử dụng
  • Giá xe Vision 2020 bao nhiêu? Đánh giá chi tiết hình ảnh & ưu nhược điểm
  • Honda Vision 2022 có mấy màu? bảng màu xe Vision 2022 mới nhất

Thông số kỹ thuật xe Yamaha MT-03 2020 thế hệ mới: Động cơ của Yamaha MT-03 được thừa hưởng từ người anh em R3 với xylanh đôi, DOHC, 4 thì, dung tích 321cc, làm mát bằng dung dịch, sản sinh công suất 41,5 mã lực tại tua máy 10.750 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 29,6 Nm tại tua máy 9.000 vòng/phút.

Thông số kỹ thuật xe Yamaha MT-03 2020 thế hệ mới

Động cơ của Yamaha MT-03 được thừa hưởng từ người anh em R3 với xylanh đôi, DOHC, 4 thì, dung tích 321cc, làm mát bằng dung dịch, sản sinh công suất 41,5 mã lực tại tua máy 10.750 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 29,6 Nm tại tua máy 9.000 vòng/phút.

Kích thước (dài x rộng x cao)
2.090 x 745 x 1.035 (mm)
Độ cao yên xe
780 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
1.380 mm
Độ cao gầm xe
160 mm
Trọng lượng ướt
168 kg
Động cơ

Loại

4 thì, 4 van, 2 xy lanh, làm mát bằng dung dịch, DOHC

Dung tích xy lanh (CC)
321
Đường kính và hành trình piston
68,0 mm x 44,1 mm
Tỷ số nén
11,2:1
Công suất tối đa
30,9 kW (42,0PS)/ 10.750 vòng/phút
Mô men cực đại
29,6 Nm (3,0 kgf.m)/ 9.000 vòng/phút
Hệ thống khởi động
Điện
Hệ thống bôi trơn
Các te ướt
Dung tích bình xăng
14 lít
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Phun xăng điện tử – FI
Hệ thống đánh lửa
TCI
Hệ thống ly hợp
Đa đĩa, ly tâm loại ướt
Kiểu hệ thống truyền lực
Bánh răng ăn khớp, 6 số
Khung sườn

Hệ thống giảm xóc trước
Ống lồng/ Lò xo trục đơn
Phanh trước

Đĩa thủy lực 298 mm, hệ thống ABS, hai piston kẹp

Phanh sau

Đĩa thủy lực Đường kính 220 mm, hệ thống ABS, một piston kẹp

Bánh trước
110/70-17M/C 54H (Lốp không săm)
Bánh sau
140/70-17M/C 66H (Lốp không săm)

Bên cạnh đó, hệ thống phun xăng điện tử được lập trình tối ưu mang đến phản ứng nhanh nhạy cùng tính thân thiện môi trường. Xylanh lệch tâm cùng xy lanh nhôm DiASil cũng được sử dụng để góp phần đem lại hiệu quả tản nhiệt, giảm thiểu tiêu hao công suất và giảm khối lượng động cơ.

  • Bài viết cùng chủ đề

  • Honda Lead 2019 giá bao nhiêu? đánh giá ưu nhược điểm xe Lead 125cc & vận hành
  • Yamaha FreeGo 2019 giá bao nhiêu? Đánh giá xe FreeGo 2019 thế hệ mới
  • Đánh giá xe Honda Monkey 2019 kèm ưu nhược điểm thiết kế vận hành
  • Xe Vision 2019 giá bao nhiêu? có nên mua xe Honda Vision 2019 không?
  • Yamaha Sirius 2019 giá bao nhiêu? Đánh giá xe Sirius 2019 chi tiết nhất
Có thể bạn quan tâm
  • Bảng giá xe Yamaha MT-03 tháng 12/2021 tại các đại lý mới nhất hôm nay
  • Đánh giá ưu nhược điểm xe Yamaha MT-03 2020 thế hệ mới
  • Bảng giá xe Yamaha MT-03 lăn bánh ra biển, bao giấy tờ 2020 tại đại lý
Rating
( No ratings yet )
Loading...