Thông số kỹ thuật Yamaha Latte 125cc 2022 thế hệ mới
Thông số kỹ thuật Yamaha Latte 125cc 2022 thế hệ mới: Điểm nhấn thiết kế của Yamaha Latte còn thể hiện ở mặt đồng hồ điện tử LCD hiện đại, được sắp xếp khoa học, dễ hiểu. Đặc biệt, thanh baga cũng được thiết kế mới với mặt trên của thanh nắm tay thấp hơn vừa phải so với phần yên xe sau tạo độ cân bằng lý tưởng khi chở thêm người ngồi sau. Thông số kỹ thuật Yamaha Latte…
-
Bài viết cùng chủ đề
- Đánh giá ưu nhược điểm Honda SH Mode 2020 thế hệ mới
- Bảng giá xe Wave Alpha 2022 tại đại lý Honda cập nhật mới nhất
- Đánh giá ưu nhược điểm Honda MSX 2022 về thiết kế vận hành sử dụng
- Giá xe Vision 2020 bao nhiêu? Đánh giá chi tiết hình ảnh & ưu nhược điểm
- Honda Vision 2022 có mấy màu? bảng màu xe Vision 2022 mới nhất
Thông số kỹ thuật Yamaha Latte 125cc 2022 thế hệ mới: Điểm nhấn thiết kế của Yamaha Latte còn thể hiện ở mặt đồng hồ điện tử LCD hiện đại, được sắp xếp khoa học, dễ hiểu. Đặc biệt, thanh baga cũng được thiết kế mới với mặt trên của thanh nắm tay thấp hơn vừa phải so với phần yên xe sau tạo độ cân bằng lý tưởng khi chở thêm người ngồi sau.
Thông số kỹ thuật Yamaha Latte 125cc 2022
Yamaha Latte 125 mới được cho là thay thế dòng xe Yamaha Acruzo trước đây, đồng thời cũng nhắm đến phân khúc cùng đối thủ Honda Lead. Chính vì vậy nó không được trang bị hệ thống ABS như một số “đàn anh” đi trước mà chỉ là phanh dạng đĩa trước, sau dạng đùm.
Dài/ Rộng/ Cao
1,820 mm x 690 mm x 1,160 mm
Độ cao yên
790 mm
Khoảng cách gầm với mặt đất
125 mm
Trọng lượng ướt
100 kg
Loại động cơ
Blue Core 125cc4 thì, 2 van, xy-lanh đơn
Công suất tối đa
6.1 kW (8.3 PS) / 6,500 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại
9.7 N-m (0.99 kgf-m) / 5,000 vòng/phút
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử
Hệ thống làm mát
Làm mát bằng không khí
Hệ thống truyền động
Dây đai V tự động
Kích thước lốp trước
Lốp không săm 90/90-12
Kích thước lốp sau
Lốp không săm 100/90-10
Phanh trước/ sau
Đĩa thủy lực/ Phanh thường
Giảm xóc trước/ sau
Phuộc nhún/ Giảm chấn dầu và lò xo
Yamaha Latte 125 hoàn toàn mới tại Việt Nam sẽ được trang bị khối động cơ Blue Core 125 phân khối, phun xăng điện tử FI, sản sinh công suất tối đa 8,3 mã lực tại vòng tua máy 6.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 9,7 Nm tại vòng tua máy 5.000 vòng/phút.
Yamaha Latte có giá bán 38 triệu đồng, mức giá gần như tương đồng với Honda Lead (37,5-40 triệu đồng). Ưu điểm của Latte là thiết kế mới mẻ hơn và có phần thời trang hơn so với Lead, ngoài ra không có nhiều điểm vượt trội về công nghệ, tính năng hay khả năng vận hành. So với những người anh em của mình, Yamaha Latte có giá ngang với FreeGo (33-39 triệu đồng), tuy nhiên không sở hữu phanh ABS.
-
Bài viết cùng chủ đề
- Yamaha Jupiter 2020 giá bao nhiêu? Đánh giá ưu nhược điểm xe Jupiter 2020 mới
- Honda Lead 2019 giá bao nhiêu? đánh giá ưu nhược điểm xe Lead 125cc & vận hành
- Yamaha FreeGo 2019 giá bao nhiêu? Đánh giá xe FreeGo 2019 thế hệ mới
- Đánh giá xe Honda Monkey 2019 kèm ưu nhược điểm thiết kế vận hành
- Xe Vision 2019 giá bao nhiêu? có nên mua xe Honda Vision 2019 không?
Có thể bạn quan tâm
- Có nên mua Yamaha Latte 2022 hay mua xe Honda Lead 2022 cốp rộng?
- Có nên mua xe tay ga Yamaha Latte cho nữ để đi lại và làm việc văn phòng?
- Cảm nhận về xe Yamaha Latte 2020 qua thực tế lái
- Mức giá xe Yamaha Latte lăn bánh ra biển, bao giấy tờ 2022 là bao nhiêu?